Khoá: HUỲNH VĂN THẢO

      Khai giảng ngày 6 tháng 12 năm 1965

           Mản khoá ngày 2 tháng 12 năm 1967 

                                   Thủ Khoa: NGUYỄN VĂN AN                         

            ( căn cứ theo BTTM năm 1971)

 

Họ và tên

Ðơn vị phục vụ  
1 PHAN AN Biệt Ðộng Quân Giải ngủ loại 2 theo đơn xin ngày 16 tháng 3/1970
2 NGUYỄN VĂN AN Bộ Binh  
3 NGUYỄN VĂN AN Nhảy Dù Giải ngủ ngày 30 tháng 4/1969
4 LÂM NGỌC AM Bộ Binh Hy sinh ngày 17 tháng 5/1968
5 TRẦN QUANG ANH Bộ Binh  
6 VỎ ẤM Bộ Binh Hy sinh ngày 25 tháng 3/1969
7 NGUYỄN HOÀI ÂN Bộ Binh Giải ngủ ngày 15 tháng 1/1971
8 TRANG VĂN BA Bộ Binh Biệt Phái PTT
9 NGUYỄN VĂN BÀI Thủy Quân Lục Chiến Hy sinh  ngày1 tháng 6/1968
10 VŨ BẮC Bộ Binh  
11 QUÁCH CƠ BÌNH Bộ Binh  
12 LÊ VĂN BIỂU Bộ Binh Hy sinh ngày 8 tháng 9/1969
13 BÙI VĂN BỘ Bộ Binh  
14 HOÀNG NGỌC CAN Bộ Binh Giải ngủ
15 CHÂU PHƯỚC CƠ Thiết Giáp Giải ngủ loại 2 theo đơn xin ngày 16 tháng 3/1970
16 NGUYỄN VĂN CỦA Biệt Ðộng Quân Hy sinh ngày 28 tháng 3/1968
17 LÊ PHÚ CƯỜNG Bộ Binh  
18 KIỀU CÔNG CỰ Thủy Quân Lục Chiến  
19 ÐÀO DUY CHÀNG Thủy Quân Lục Chiến Hy sinh ngày 17 tháng 9/1969
20 NGUYỄN LONG CHÂU Sư Ðoàn 2 BB  
21 HUỲNH TRUNG CHÂN Bộ Binh ĐTQXD. Tiểu Khu An Giang
22 VỎ ÐỨC CHÂN Trung Ðoàn 54  
23 HUỲNH THIỆN CHẨN Lực Luợng Ðặc Biệt Hy sinh ngày 29 tháng 3/1968
24 BÙI VĂN CHÉP Nhảy Dù Hy sinh ngày 7 tháng 2/1968
25 NGUYỄN THÀNH CHỨC Thiết Giáp  
26 TRẦN THÀNH CHƯƠNG Nhảy Dù  
27 NGUYỄN VĂN DẬU Biệt Ðộng Quân Giải ngủ 28 tháng 5/1970  
28 TRẦN KIM ÐẢNH Bộ Binh  
29 ÐẶNG DUẬT Biệt Ðộng Quân Giải ngủ ngày 20 tháng 3/1971
30 NGUYỄN ÐỨC DŨNG Nhảy Dù Hy sinh
31 PHẠM NGỌC ÐĂNG Nhảy Dù  
32 TRỊNH KIỀN ÐÔN Bộ Binh  
33 ÐẶNG VĂN ÐỨC Bộ Binh ĐTQXD. TTHL Quang Trung
34 LÊ VĂN ÐỨC Nhảy Dù Hy sinh ngày 10 tháng 2/1969
35 VÕ VĂN ÐỨC Nhảy Dù  
36 NGÔ HỮU ÐỨC Thủy Quân Lục Chiến  
37 HÀ PHONG GIAO Bộ Binh Hy sinh ngày 10 tháng 9/1970
38 TRẦN CHÂU GIANG Thiết Giáp  
39 ÐẶNG SANH HẢI Pháo Binh SQ Tình Báo Pháo Binh
40 HỒ ÐÌNH HÀO Bộ Binh  
41 NGUYỄN VĂN HÀO Thủy Quân Lục Chiến Hy sinh ngày 7 tháng 10/1968
42 LÊ HỮU HẠNG Bộ Binh Hy sinh ngày 10 tháng 4/1968
43 CHÂU VĂN HIỀN Pháo Binh SQ QTNV Trường CTCT
44 HỒ HẢO HIỆP Biệt Ðộng Quân  
45 ÐẶNG MINH HỌC Bộ Binh Hy sinh ngày 6 tháng 5/1968
46 NGUYỄN TẤN HOÈ Nhảy Dù  
47 NGUYỄN DUY HOÀNG Bộ Binh  
48 LÊ VĂN HỒNG Bộ Binh HLV/CT TVBQGVN
49 LÊ VĂN HÙNG Bộ Binh Hy sinh ngày 20 tháng 1/1968
50 HOÀNG NGỌC HÙNG Nhảy Dù Hy sinh tháng 7/1972
51 PHẠM ĐỨC HÙNG Nhảy Dù  
52 TRƯƠNG VĂN HUẤN Biệt Ðộng Quân  
53 LÊ TẤN HƯU Bộ Binh Tử nạn tại Ðà Nẳng ngày13/12/67
54 ÐINH THÀNH HƯNG Bộ Binh  
55 PHÙNG VĂN HƯNG Bộ Binh Giải ngủ ngày 9 tháng 1/1971
56 NGUYỄN NGỌC KHAI Biệt Ðộng Quân  
57 LÊ VĂN KHAI Bộ Binh  
58 LÊ VĂN KHEN Biệt Ðộng Quân Hy sinh ngày 28 tháng 5/1969
59 NGUYỄN TRÍ KHIÊM Bộ Binh Giải ngủ ngày 25 tháng 10/1970
60 NGUYỄN NGỌC KHOAN Biệt Ðộng Quân ĐTQXD. LĐ2 BĐQ
61 TRẦN CAO KHOAN Nhảy Dù  
62 TRƯƠNG HOÀNG KHÔI Bộ Binh  
63 PHẠM ÐÌNH KHƯƠNG Bộ Binh DTQXD BTL/Không Quân
64 LƯƠNG LANG Bộ Binh  
65 BÙI THÚC LANG Bộ Binh HLV/TTHL Lam Sơn
66 HOÀNG ÐÌNH LẬP Bộ Binh Hy sinh ngày 7 tháng 2/1968
67 LÊ VĂN LỆ Thủy Quân Lục Chiến  
68 PHẠM QUANG LIÊM Nhảy Dù Giải ngũ ngày 16 tháng 5/1971
69 NGUYỄN THANH LIÊM Bộ Binh Hy sinh ngày 10 tháng 6/1971
70 NGUYỄN VĂN LONG Bộ Binh  
71 ÐỔ HỮU LỘC Nhảy Dù ĐTQXD. BTL Nhảy Dù
72 NGUYỄN VĂN LỢI Bộ Binh Giải ngủ ngày 19tháng 1/1969
73 ÐẶNG VĂN LỢI Bộ Binh Mất tích ngày 10 tháng 5/1968
74 PHẠM VĂN LƯỢNG Bộ Binh DTQXD TTHL/SÐ25 BB
75 TRẦN VĂN MAY Bộ Binh  
76 NGUYỄN NGỌC MẪN Bộ Binh Hy sinh ngày 16 tháng 4/1969
77 ÐÀO THANH MINH Bộ Binh  
78 PHẠM QUANG MỸ Nhảy Dù  
79 TRƯƠNG VĂN MINH Thiết Giáp  
80 CAO PHÁT MINH Quân Báo  
81 NGUYỄN VĂN MÙI Bộ Binh  
82 NGUYỄN XUÂN NAM Bộ Binh Giải ngủ ngày 10 tháng 9/1970
83 NGUYỄN TRÍ NAM Thủy Quân Lục Chiến Hy sinh ngày 26 tháng 3/1975
84 TRẦN VĂN NI Bộ Binh ĐTQXD. Trường BB
85 NGUYỄN VĂN NIỆM Bộ Binh  
86 NGUYỄN ÐÌNH NINH Thủy Quân Lục Chiến  
87 NGUYỄN ÐÌNH NINH Biệt Ðộng Quân DTQXD. TTHL.NQLT
88 BÙI VĂN NỮA Bộ Binh Giải ngủ ngày 9 tháng 10/1970
89 NGUYỄN VĂN NGÀ Bộ Binh  
90 BÙI TRUNG NGHĨA Biệt Ðộng Quân  
91 LÊ CHÂU NGHIÊM Bộ Binh  
92 PHAN CÔNG NGHIỆP Bộ Binh  
93 NGUYỄN THANH NHẠC Bộ Binh  
94 GIANG VĂN NHÂN Thủy Quân Lục Chiến  
95 TRẦN MINH NHƠN Bộ Binh DTQXD Tiểu Khu Vỉnh Long
96 HUỲNH MINH NHỰT Quân Cảnh  
97 NGUYỄN VĂN PHIN Bộ Binh  
98 VỎ TẤN PHỈ Bộ Binh DTQXD Ðơn vị 2 Quản Trị
99 NGUYỄN HỮU PHIỆT Bộ Binh Giải ngủ ngày 10 tháng 8/1970
100 TRẦN THẾ PHIỆT Quân Báo  
101 DƯƠNG CÔNG PHÓ Thủy Quân Lục Chiến  
102 KỶ THANH PHONG Bộ Binh Hy sinh ngày 1 tháng 2/1968
103 TRƯƠNG VĂN PHỔ Bộ Binh  
104 LƯU KIM PHƯỢNG Bộ Binh Hy sinh ngày 14 tháng 8/1968
105 TRƯƠNG VĂN QUAN Bộ Binh HLV thể chất TVBQGVN
106 HUỲNH VINH QUANG Thủy Quân Lục Chiến Thuyên chuyển Không Quân
107 PHAN QUANG QUẢNG Bộ Binh  
108 PHẠM VĂN QUÝ Biệt Ðộng Quân Hy sinh tại Khe Sanh 25/2/1969
109 BÙI QUÝ Bộ Binh  
110 TRẦN TRỌNG QUỲNH Bộ Binh Hy sinh ngày 21 tháng 1/1969
111 CHÂU MINH QUYỀN Bộ Binh Giải ngủ ngày 30 tháng 11/1969
112 NGUYỄN VĂN QUỚI Bộ Binh Giải ngủ ngày 28 tháng 2/1970
113 NGUYỄN DUY RẠNG Bộ Binh Hy sinh ngày 8 tháng 6/1969
114 PHÙNG VĂN SÁU Bộ Binh Hy sinh ngày 10 tháng 3/1968
115 NGUYỄN VĂN SANH Biệt Ðộng Quân  
116 NGUYỄN KIM SANH Bộ Binh Sư Ðoàn 21  
117 NGUYỄN THÀNH SÁU Bộ Binh Sư Ðoàn 1 Hy sinh ngày 29 tháng 7/1970
118 TỪ KHÁNH SINH Nhảy Dù  
119 NGUYỄN PHÚC SINH Bộ Binh  
120 GIANG KIM SƠN Quân Báo Tiểu Khu Vĩnh Bình
121 NGÔ VĂN TÀI Bộ Binh  
122 TRẦN VĂN TÁM Bộ Binh  
123 TRƯƠNG VĂN TĂNG Nhảy Dù  
124 NGUYỄN XÃ TẮC Bộ Binh Hy sinh ngày 15 tháng 4/1971
125 NGUYỄN VĂN TIÊN Nhảy Dù  
126 TRẦN VĂN TIẾN Bộ Binh  
127 HUỲNH KIM TIỂN Bộ Binh Hy sinh ngày 15 tháng 6/1968
128 ĐOÀN VĂN TỊNH Thủy Quân Lục Chiến  
129 TRẦN QUANG TOÀN Bộ Binh  
130 VỎ THANH TÒNG Bộ Binh Hy sinh ngày 1tháng 12/1969
131 PHAN CẨM TUẤN Bộ Binh SQ.CTCT. Trung Đoàn 47BB
132 TRẦN ANH TUẤN Bộ Binh  
133 TRẦN THANH TÙNG Bộ Binh  
134 NGUYỄN TRÚC TUYỀN Thủy Quân Lục Chiến Giải ngũ 16 tháng 1/1971
135 TRẦN TƯ Bộ Binh BCH. Liên Đội 6 TK Thừa Thiên
136 NGUYỄN MINH THANH Bộ Binh  
137 MAI CHIẾM THANH Bộ Binh  
138 NGUYỄN HỮU THẦN Nhảy Dù  
139 NGUYỄN THANH Bộ Binh Hy sinh ngày 23 tháng 1/1971
140 HUỲNH TRÚC THANH Bộ Binh  
141 TRẦN ĐÌNH THẠNH Bộ Binh Mất tích
142 HÀ VĂN THÀNH Bộ Binh Hy sinh ngày 5 ytháng 7/1970
143 NGUYỄN QUẢNG THÀNH Bộ Binh  
144 PHAN ĐÌNH THÀNH Bộ Binh  
145 LÊ MẬU THĂNG Quân Báo  
146 TRẦN THẮNG Nhảy Dù Hy sinh ngày 31 tháng 1/1968
147 TRẦN THÂM Thiết Giáp  
148 PHẠM XUÂN THIẾP Nhảy Dù  
149 NGUYỄN VĂN THIÊN   Đào ngũ 14 tháng 2/1968
150 NGUYỄN VĂN THIỆP Bộ Binh Hy sinh ngày 25 tháng 7/1969
151 TRẦN ĐÌNH THỌ Bộ Binh ĐTQXD. TVBQGVN
152 LƯU ĐỨC THÔNG Bộ Binh Hy sinh ngày 16 tháng 6/1969
153 TRỊNH ĐÌNH THÔNG Bộ Binh  
154 LÊ THƠM Nhảy Dù  
155 ĐINH NGỌC THỤY Nhảy Dù  
156 LƯƠNG THANH THỦY Bộ Binh  
157 TRẦN NGỌC THƯỢNG Bộ Binh Trưởng đồn QC Biên Hoà
158 HUỲNH VĂN TRẠNG Biệt Động Quân ĐTQXD. LĐ6 BĐQ
159 BÙI TRẬN Bộ Binh HLV Trường BB
160 TRÁC HỮU TRÍ Bộ Binh  
161 NGUYỄN MINH TRÍ Thủy Quân Lục Chiến  
162 LÊ KHẢ TRÍNH Bộ Binh Hy sinh ngày 28 tháng 2/1970
163 NGUYỄN VĂN TRỌNG Bộ Binh ĐTQXD. BTL Không Quân
164 MẠCH KỲ TRUNG Bộ Binh  
165 CHIÊU VĨNH TRƯƠNG Bộ Binh Giải ngũ ngày 28 tháng 7/1971
166 TRẦN VĂN ÚT Bộ Binh Hy sinh ngày 2 tháng 4/1968
167 TRƯƠNG VĂN ÚT Nhảy Dù  
168 LÊ VĂN VEN Bộ Binh  
169 PHẠM DUY ÁI VIỆT Bộ Binh Giải ngũ ngày 14 tháng 5/1970
170 TRẦN VĂN XUÂN Biệt Động Quân  
171 VÕ VĂN XƯƠNG Thủy Quân Lục Chiến  
172 ĐOÀN VĂN XƯỜNG Biệt Động Quân  
173 HOÀNG NGỌC YÊM Pháo Binh  

 

 

 

                            

 

 

 
E-mail the Webmaster with questions or comments about the Web site